6 lớp tài sản - 16 nền tảng giao dịch - Hơn 1000 sản phẩm
6 lớp tài sản - 16 nền tảng giao dịch - Hơn 1000 sản phẩm
Giao dịch forex, chứng khoán riêng lẻ, hàng hóa, kim loại quý, năng lượng và chỉ số chứng khoán tại XM.
Ký hiệu | Tư liệu thông tin quan trọng | Mô tả | Dao động giá tối thiểu |
Giá trị biến động giá tối thiểu | Spread Thấp nhất | Giá trị 1 lot | K.lượng g.dịch Tối thiểu/Tối đa | Phần trăm đặt cọc | Các mức Limit và Stop* |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
CORN | Thông tin | US Corn | 0.00010 | USD 0.04 | 0.0275 | 400 Bushels | 1/500 | 2 % | 0.06 |
WHEAT | Thông tin | US Wheat | 0.00010 | USD 0.04 | 0.025 | 400 Bushels | 1/500 | 2 % | 0.02 |
SBEAN | Thông tin | US Soybeans | 0.00010 | USD 0.04 | 0.0185 | 400 Bushels | 1/250 | 2 % | 0.02 |
HGCOP | Thông tin | High Grade Copper | 0.00010 | USD 0.2 | 0.0077 | 2000 LBS | 1/200 | 2 % | 0.01 |
COCOA | Thông tin | US Cocoa | 1.00000 | USD 1 | 15 | 1 Metric Ton | 1/500 | 2 % | 14 |
COFFE | Thông tin | US Coffee | 0.00010 | USD 1 | 0.008 | 10000 LBS | 1/80 | 2 % | 0.002 |
SUGAR | Thông tin | US Sugar No. 11 | 0.00010 | USD 1 | 0.0009 | 10000 LBS | 1/500 | 2 % | 0.002 |
COTTO | Thông tin | US Cotton No. 2 | 0.00010 | USD 1 | 0.0047 | 10000 LBS | 1/100 | 2 % | 0.01 |
Ký hiệu | Mô tả | Giờ máy chủ | Ngày thường | Mở cửa (Thứ 2) | Đóng cửa (Thứ 6) |
---|---|---|---|---|---|
CORN | US Corn | GMT +2 | 03:05-15:40,16:35-21:10 | 03:05 | 21:10 |
WHEAT | US Wheat | GMT +2 | 03:05-15:40,16:35-21:10 | 03:05 | 21:10 |
SBEAN | US Soybeans | GMT +2 | 03:05-15:40,16:35-21:10 | 03:05 | 21:10 |
HGCOP | High Grade Copper | GMT +2 | 01:05-23:55 | 01:05 | 23:10 |
COCOA | US Cocoa | GMT +2 | 11:50-20:25 | 11:50 | 20:25 |
COFFE | US Coffee | GMT +2 | 11:20-20:25 | 11:20 | 20:25 |
SUGAR | US Sugar No. 11 | GMT +2 | 10:35-19:55 | 10:35 | 19:55 |
COTTO | US Cotton No. 2 | GMT +2 | 04:05-21:15 | 04:05 | 21:15 |
Sản phẩm | Trạng thái | Jun 20 |
Jul 20 |
Aug 20 |
Sep 20 |
Oct 20 |
Nov 20 |
Dec 20 |
Jan 21 |
Feb 21 |
Mar 21 |
Apr 21 |
May 21 |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
US Corn (CORN) |
Mở | 22/04/20 | 22/06/20 | 21/08/20 | 20/11/20 | 18/02/21 | |||||||
US Corn (CORN) |
Chỉ đóng | 22/06/20 | 21/08/20 | 20/11/20 | 18/02/21 | ||||||||
US Corn (CORN) |
Hết hạn | 23/06/20 | 24/08/20 | 23/11/20 | 19/02/21 | ||||||||
US Wheat (WHEAT) |
Mở | 15/04/20 | 15/06/20 | 14/08/20 | 13/11/20 | 11/02/21 | |||||||
US Wheat (WHEAT) |
Chỉ đóng | 15/06/20 | 14/08/20 | 13/11/20 | 11/02/21 | ||||||||
US Wheat (WHEAT) |
Hết hạn | 16/06/20 | 17/08/20 | 16/11/20 | 12/02/21 | ||||||||
US Soybeans (SBEAN) |
Mở | 22/04/20 | 22/06/20 | 23/07/20 | 21/08/20 | 23/10/20 | 23/12/20 | 18/02/21 | |||||
US Soybeans (SBEAN) |
Chỉ đóng | 22/06/20 | 23/07/20 | 21/08/20 | 23/10/20 | 23/12/20 | 18/02/21 | ||||||
US Soybeans (SBEAN) |
Hết hạn | 23/06/20 | 24/07/20 | 24/08/20 | 26/10/20 | 24/12/20 | 19/02/21 | ||||||
High Grade Copper (HGCOP) |
Mở | 16/04/20 | 16/06/20 | 18/08/20 | 18/11/20 | 16/02/21 | |||||||
High Grade Copper (HGCOP) |
Chỉ đóng | 16/06/20 | 18/08/20 | 18/11/20 | 16/02/21 | ||||||||
High Grade Copper (HGCOP) |
Hết hạn | 17/06/20 | 19/08/20 | 19/11/20 | 17/02/21 | ||||||||
US Cocoa (COCOA) |
Mở | 09/04/20 | 12/06/20 | 12/08/20 | 11/11/20 | 09/02/21 | |||||||
US Cocoa (COCOA) |
Chỉ đóng | 12/06/20 | 12/08/20 | 11/11/20 | 09/02/21 | ||||||||
US Cocoa (COCOA) |
Hết hạn | 15/06/20 | 13/08/20 | 12/11/20 | 10/02/21 | ||||||||
US Coffee (COFFE) |
Mở | 09/04/20 | 12/06/20 | 10/08/20 | 09/11/20 | 05/02/21 | |||||||
US Coffee (COFFE) |
Chỉ đóng | 12/06/20 | 10/08/20 | 09/11/20 | 05/02/21 | ||||||||
US Coffee (COFFE) |
Hết hạn | 15/06/20 | 11/08/20 | 10/11/20 | 08/02/21 | ||||||||
US Sugar No. 11 (SUGAR) |
Mở | 28/04/20 | 26/06/20 | 28/09/20 | 23/02/21 | ||||||||
US Sugar No. 11 (SUGAR) |
Chỉ đóng | 26/06/20 | 28/09/20 | 23/02/21 | |||||||||
US Sugar No. 11 (SUGAR) |
Hết hạn | 29/06/20 | 29/09/20 | 24/02/21 | |||||||||
US Cotton No. 2 (COTTO) |
Mở | 09/04/20 | 12/06/20 | 11/11/20 | 10/02/21 | ||||||||
US Cotton No. 2 (COTTO) |
Chỉ đóng | 12/06/20 | 11/11/20 | 10/02/21 | |||||||||
US Cotton No. 2 (COTTO) |
Hết hạn | 15/06/20 | 12/11/20 | 11/02/21 |
* Mức tối thiểu để đặt lệnh chờ tại giá thị trường hiện tại.
Yêu cầu đặt cọc của CFD được tính như sau: Số lot * Kích cỡ hợp đồng * Giá mở lệnh * Phần trăm đặt cọc và không phụ thuộc vào đòn bẩy của tài khoản giao dịch của bạn.
Tỷ lệ đặt cọc luôn là 50% khi bạn đặt các lệnh ngược chiều đối với CFD và nếu mức đặt cọc của bạn vượt quá 100%.
Ngày hiển thị ở trên có thể thay đổi.
Lưu ý rằng Công ty chúng tôi không áp dụng lãi suất qua đêm tự động cho các hợp đồng mới của các sản phẩm tài chính đã có ngày đáo hạn.
Cùng với các thị trường ngoại hối toàn cầu, các thị trường hàng hóa mang đến nhiều cơ hội đầu tư cho các trader nhỏ lẻ trên toàn cầu. Các hàng hóa nông phẩm như đường, bột mì hay ngô đã được giao dịch từ nhiều thế kỷ nay, và sự ưa thích của các nhà đầu tư đối với các sản phẩm tài chính phái sinh của các loại hàng hóa này đã giúp cho chúng trở thành một công cụ đa dạng hóa danh mục đầu tư và quản trị rủi ro.
Đầu tư vào các hàng hóa có thể được giao dịch bằng hợp đồng là một phương thức tin cậy trong giảm thiểu rủi ro, ngay cả trong thời kỳ lạm phát hoặc bất ổn kinh tế, các giao dịch này đảm bảo cho cả người mua và người bán tránh được các biến động giá lớn có thể dẫn đến các khoản thua lỗ.
Cảnh báo rủi ro: Vốn của bạn bị rủi ro. Các sản phẩm có đòn bẩy có thể không phù hợp với tất cả mọi người. Hãy xem kỹ Thông báo Rủi ro của chúng tôi.
Bằng cách nhấn vào nút "Đồng ý", bạn đồng ý rằng dữ liệu cá nhân của bạn cung cấp qua chat trực tiếp sẽ được xử lý bởi Trading Point of Financial Instruments Limited, vì theo Chính sách Quyền riêng tư của Công ty, việc này sẽ giúp bạn nhận được sự trợ giúp của Phòng Chăm sóc Khách hàng của chúng tôi.
Nếu bạn không đồng ý với nội dung trên, bạn có thể liên hệ với chúng tôi tại Khu vực Thành viên hoặc gửi email tới vietnamese.support@xm.com.
Tất cả các trao đổi điện thoại hai chiều, cũng như các trao đổi qua mạng khác (tin nhắn chat hay email) giữa bạn và chúng tôi sẽ được ghi và lưu lại nhằm mục đích giám sát chất lượng, đào tạo và kiểm soát.